bứ họng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bứ họng+
- như bứ cổ
- Be reduced to silence
- Bị bắt quả tang, cậu ta bứ họng
Caught red-handed, he was reduced to silence
- Bị bắt quả tang, cậu ta bứ họng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bứ họng"
Lượt xem: 888